CHI PHÍ THI CÔNG PHẦN THÔ VÀ NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN TẠI CẦN THƠ

BẢNG GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ

GÓI LINH HOẠT

GÓI TIÊU CHUẨN 

GÓI CAO CẤP

3.550.000đ/m2

3.700.000đ/m2

4.000.000đ/m2 - 4.500.000đ/m2

Phù hợp xây dựng tiết kiệm
mức tiêu chuẩn theo thị trường

Phù hợp nhu cầu phần lớn nhà phố
mức độ chất lượng tốt nhất

Phù hợp xây dựng biệt thự
mức độ xây dựng tốt nhất


SO SÁNH GÓI TIÊU CHUẨN VÀ GÓI CAO CẤP

THI CÔNG PHẦN THÔ

GÓI TIÊU CHUẨN
3.700.000đ/m2

GÓI CAO CẤP
4.000.000đ/m2 - 4.500.000đ/m2

  BẢO HÀNH & BẢO TRÌ

Bảo hành kết cấu

10 năm

10 năm

Bảo hành chống thấm

03 năm

03 năm

Bảo hành tổng thể

01 năm

03 năm

Kiểm tra định kì miễn phí

03 năm

03 năm

 SO SÁNH KẾT CẤU

Chiều cao đà sàn

H = 35cm

H = 40cm

Chiều dày bê tông sàn

10cm - 12cm

11cm - 13cm

Thép sàn

Thép gân đường kính D10

Thép gân đường kính D10

MAC bê tông dầm sàn

MAC 250

MAC 300

Phụ gia chống thấm trong bê tông sàn

Sàn mái

Sàn các tầng

Tường xây bao ngoài

Tường xây 100

Tường xây 200

Hệ số xây dựng

Giống nhau

Giống nhau

Vật liệu thi công

Giống nhau

Giống nhau

Nội dung công việc

Giống nhau

Giống nhau


HỆ SỐ XÂY DỰNG

I. Phần móng:

Móng đơn có đổ bê tông nền trệt

30%

Móng băng có đổ bê tông nền trệt

60%

Móng cọc có đổ bê tông nền trệt

50%

II. Tầng trệt, lầu

Tầng trệt, lầu

100%

III. Ban công

Ban công

100%

IV. Sân thượng

Diện tích sân thượng < 25m2

80%

Diện tích sân thượng > 25m2 

50%

V. Hệ số mái:

Mái tole 

30%

Mái bê tông cốt thép 

50%

Mái bê tông cốt thép xiên + lợp ngói (tính theo cạnh nghiêng)

100%

Mái ngói khung kèo thép chuyên dụng (tính theo cạnh nghiêng)

70%

VI. Sân trước hoặc sân sau hoặc khuôn viên sân vườn ngoài trời

Dưới 15m2 có đổ bê tông nền, có tường rào cao 3.0m

100%

Trên 15m2, có tường rào cao 1.0m

70%


VẬT LIỆU PHẦN THÔ


XÂY DỰNG PHẦN THÔ

1. PHẦN MÓNG - HẠ TẦNG NGẦM

  • Nhận mặt bằng thi công từ chủ đầu tư - định vị trục ranh xây dựng
  • Chưa bao gồm việc thực hiện công tác cọc ép/cọc nhồi 
  • Xây hầm tự hoại và lắp đặt ống thoát nước
  • Công tác copha, sxld sắt thép, bê tông móng và giằng móng (bê tông thương phẩm)
  • Công tác copha, sxld sắt thép, bê tông nền (bê tông thủ công hoặc thương phẩm tùy điều kiện thi công)

2. PHẦN KHUNG BÊ TÔNG CỐT THÉP

  • Công tác copha, sxld sắt thép, bê tông cột các tầng (bê tông thủ công)
  • Công tác copha, sxld sắt thép, bê tông dầm sàn các tầng (bê tông thương phẩm)
  • Công tác copha, sxld sắt thép, bê tông cầu thang các tầng (bê tông thủ công)

3. PHẦN XÂY TÔ TƯỜNG BAO CHE VÀ TƯỜNG NGĂN

  • Xây tường 100 gạch ống các tường bao che
  • Xây tường 100 gạch ống các tường vách ngăn phòng chức năng
  • Công tác copha, sxld sắt thép, bê tông dầm lanh tô cửa (bê tông thủ công)
  • Công tác copha, sxld sắt thép, bê tông cột phụ, cột ép (bê tông thủ công)
  • Ốp lưới thép các vị trí trước khi tô (vị trí theo tiêu chuẩn gói thi công)
  • Tô toàn bộ tường ngoài và tô trần (đáy sàn dầm bê tông) các tầng ngoài nhà
  • Tô toàn bộ tường trong và cầu thang; không tô trần (đáy sàn dầm bê tông) các tầng trong nhà
  • Lợp mái tole (nếu có)

4. PHẦN ĐIỆN NƯỚC

  • Cắt rãnh tường âm ống luồn dây điện, ống cấp thoát nước
  • Ốp lưới các rãnh âm ống trước khi tô (trừ các vách ốp gạch)
  • Lắp đặt đế âm đơn, đế âm đôi
  • Lắp đặt đường ống điện âm tường (không bao gồm kéo dây điện)

5. PHẦN NỀN

  • Láng nền, sàn các tầng bằng vữa trước khi lát gạch
  • Đổ bê tông đá 1x2 M200 bù các vị trí sàn âm của bancol

PHẦN NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN

1. PHẦN NHÂN CÔNG SƠN BẢ

  • Trét 2 lớp bột bả
  • Lăn 1 lớp sơn lót (trần thạch cao không sơn lót)
  • Lăn 2 lớp sơn phủ

*Ghi chú:

  •   Nhà thầu cung cấp nhân công, không bao gồm vật tư hoặc theo đơn giá cộng thêm nếu cung cấp vật tư sơn bả
  •   Yêu cầu vật tư cung cấp sơn nội thất và ngoại thất đảm bảo độ co giãn, bề mặt sáng mịn
  •   Các vật tư phụ như rulo, cọ, giấy nhám thuộc phạm vi gói vật tư sơn bả
  •   Không bao gồm nhân công sơn hiệu ứng trang trí, giả đá, phun gấm gai, sơn dầu

2. PHẦN NHÂN CÔNG ỐP GẠCH

  • Tất cả nhà vệ sinh, ốp gạch cao 2.4m -> 3.0m
  • Từ mặt đá granite bếp đến đáy tủ bếp treo 60cm
  • Mặt tiền theo phối cảnh kiến trúc (từ lầu 1 trở lên)

*Ghi chú:

  •   Nhà thầu cung cấp vật tư xi măng, cát (không bao gồm bột chà ron, keo ốp gạch)
  •   Gạch ốp kích thước tiêu chuẩn như 300x600, 600x600, 800x800
  •   Các loại gạch, đá trang trí có cạnh 1 viên gạch nhỏ hơn 30cm và gạch thanh 150x600, 200x800 thì cộng thêm đơn giá 100.000-200.000đ/m2 theo diện tích ốp gạch
  •   Diện tích ốp gạch không lớn hơn 20% tổng diện tích mặt tiền
  •   Không bao gồm ốp granite hoặc ốp gạch mặt tiền tầng trệt
  •   Không bao gồm ốp gạch tường trong nhà các tầng
  •   Đơn giá ốp gạch sẽ được cộng thêm theo diện tích yêu cầu

3. PHẦN NHÂN CÔNG LÁT GẠCH

  • Tất cả phần diện tích sử dụng bao gồm diện tích mái bê tông
  • Tất cả phần ốp gạch len chân tường 150-200mm theo yêu cầu

*Ghi chú:

  •   Nhà thầu cung cấp vật tư xi măng, cát (không bao gồm keo ốp gạch)
  •   Gạch ốp kích thước tiêu chuẩn như 300x300, 600x600, 800x800
  •   Các loại gạch, đá trang trí có cạnh 1 viên gạch nhỏ hơn 300 và gạch thanh 15x60, 20x80 thì cộng thêm đơn giá 100.000-200.000đ/m2 theo diện tích lát gạch

4. PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN

  •   Nhà thầu chỉ cung cấp nhân công lắp đặt các loại thiết bị cơ bản: công tắc, ổ cắm, cb, quạt hút, đèn led 0.6m và 1.2m, đèn lon âm trần, đèn led dạ trần (nếu có)
  •   Không bao gồm lắp đặt thiết bị điện gia dụng như máy hút mùi, bếp điện, bếp gas, đèn chùm trang trí, máy giặt, máy rửa chén, máy lọc nước, máy nóng lạnh
  •   Không bao gồm đèn trang trí cho tủ quần áo, tủ bếp

5. PHẦN THIẾT BỊ VỆ SINH

  •   Nhà thầu chỉ cung cấp nhân công lắp đặt các loại thiết bị cơ bản: bồn cầu, lavabo, vòi nước, vòi sen, bồn nước lạnh, máy bơm nước
  •   Không bao gồm lắp đặt máy nước nóng năng lượng mặt trời

6. PHẦN NHÔM KÍNH SẮT (CỬA ĐI, CỬA SỔ, KHUNG BẢO VỆ, LAN CAN, CẦU THANG)

  •  Không bao gồm hoặc theo báo giá chi tiết bổ sung nếu thực hiện

7. PHẦN GRANITE/MARBLE (MẶT BẾP, BẬC CẦU THANG, TAM CẤP, NGẠCH CỬA)

  •  Không bao gồm hoặc theo báo giá chi tiết bổ sung nếu thực hiện
  •  Nhà thầu granite cung cấp vật tư xi măng, cát

8. PHẦN CHỐNG THẤM

  •   Không bao gồm hoặc theo báo giá chi tiết bổ sung nếu thực hiện

9. PHẦN TRẦN (THẠCH CAO, NHỰA, GỖ, NHÔM)

  •  Không bao gồm hoặc theo báo giá chi tiết bổ sung nếu thực hiện

10. PHẦN ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

  •  Không bao gồm hoặc theo báo giá chi tiết bổ sung nếu thực hiện

11. PHẦN THIẾT BỊ BÁO CHÁY PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY

  •  Không bao gồm hoặc theo báo giá chi tiết bổ sung nếu thực hiện

12. PHẦN HỆ THỐNG ĐIỆN THOẠI, ÂM THANH, CAMERA, CHỐNG SÉT

  •  Không bao gồm hoặc theo báo giá chi tiết bổ sung nếu thực hiện

13. PHẦN GỖ VÀ TRANG TRÍ NỘI THẤT

  •  Không bao gồm hoặc theo báo giá chi tiết bổ sung nếu thực hiện

14. PHẦN PHÀO CHỈ CỔ ĐIỂN (NHỰA, XI MĂNG, THẠCH CAO) NỘI THẤT VÀ NGOẠI THẤT

  •  Không bao gồm hoặc theo báo giá chi tiết bổ sung nếu thực hiện
Logo Zalo - Quy hoạch Cần Thơ - Phúc Gia An
0939811357