Bảng Báo Giá Sửa Chữa Nhà Cập Nhật Chi Tiết năm 2025
Trong mọi trường hợp khi bạn có nhu cầu sửa chữa nhà cửa thì bảng giá sửa nhà luôn là điều bạn quan tâm nhiều nhất. Đơn giá không chỉ giúp bạn chủ động được số tiền cần dự trù mà còn giúp bạn tìm kiếm được đơn vị thi công sửa nhà giá rẻ, uy tín, chi phí rõ ràng tại Cần Thơ. Đáp ứng cho mong muốn sửa chữa hay cải tạo ngôi nhà của bạn
Tuy nhiên, việc lựa chọn một công ty cung cấp dịch vụ uy tín, chất lượng và giá cả hợp lý không phải là điều dễ dàng. Chắc chắn rằng, thông tin dưới đây sẽ giúp bạn có quyết định đúng đắn và tiết kiệm thời gian cũng như chi phí cho cho việc tìm kiếm đơn vị uy tín tại Cần Thơ để cải tạo cho ngôi nhà của mình.
HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
Thi Công Tháo Dỡ | ||
Tháo dỡ tường gạch ống dày 10cm | m2 | 35,000 – 45,000 |
Tháo dỡ tường gạch ống dày 20cm | m2 | 50,000 – 60,000 |
Tháo dỡ tường gạch thẻ dày 10cm | m2 | 40,000 – 50,000 |
Tháo dỡ gạch nền nhà | m2 | 30,000 – 40,000 |
Tháo dỡ gạch ốp tường | m2 | 30,000 – 40,000 |
Tháo dỡ mái tôn | m2 | 18,000 – 25,000 |
Tháo dỡ trần các loại | m2 | 15,000 – 20,000 |
Nâng cao độ nền nhà bằng cát san lấp | m3 | 450,000 – 540,000 |
Đục nền, hạ cao độ nền nhà | m2 | 90,000 – 110,000 |
Phá dỡ nền sàn bê tông dày 10cm | m2 | 150,000 – 180,000 |
Thi Công Xây và Tô Tường | ||
Xây tường gạch ống dày 10cm, vữa M75 | m2 | 195,000 |
Xây tường gạch ống dày 20cm, vữa M75 | m2 | 375,000 |
Xây tường gạch thẻ dày 10cm | m2 | 280,000 |
Xây tường gạch thẻ dày 20cm | m2 | 495,000 |
Tô trát tường bên trong nhà | m2 | 95,000 |
Tô trát tường bên ngoài nhà | m2 | 115,000 |
Cán vữa nền nhà dày 3 – 5cm | m2 | 105,000 |
Thi Công đổ bê tông M250 | 1,550,000 | |
Thi công cốt thép (theo thiết kế) | báo giá theo thiết kế | |
Thi Công Gạch Ốp Lát | ||
Nhân công lát gạch nền nhà | m2 | 95.000 – 130,000 |
Nhân công ốp len chân tường, cao 12cm | m | 10,000 |
Nhân công ốp gạch tường + keo dán | m2 | 165,000 – 185,000 |
Nhân công ốp lát gạch trang trí + keo dán | m2 | 180,000 – 220,000 |
Vật tư gạch lát, gạch lên chân tường | m2 | 200,000 – 350,000 |
Vật tư gạch ốp tường | m2 | 150,000 – 300,000 |
Vật tư gạch ốp lát trang trí | m2 | 250,000 – 400,000 |
Thi Công Đá Ốp Lát | ||
Nhân công ốp lát đá cầu thang | m2 | 240,000 – 260,000 |
Nhân công ốp đá bàn bếp | m2 | 230,000 – 250,000 |
Nhân công ốp đá tường mặt tiền | m2 | 260,000 – 280,000 |
Nhân công lát đá nền nhà | m2 | 250,000 – 270,000 |
Vật tư đá granite | m2 | 900,000 – 1,800,000 |
Thi Công Sơn Nước | ||
Xử lý xủi lớp sơn tường cũ | m2 | 12,000 |
Bả matic và sơn nước vào tường trong nhà | m2 | 70,000 – 90.000 |
Bả matic và sơn nước vào tường ngoài nhà | m2 | 90,000 – 130.000 |
Sơn lót và sơn dầu hoàn thiện | m2 | 85,000 |
Thi Công Trần | ||
Trần tấm thạch cao khung xương chìm | m2 | 130,000 – 150,000 |
Trần tấm thạch cao khung xương nổi | m2 | 145,000 – 155,000 |
Khung xương Vĩnh Tường, tấm thạch cao Gyproc chuẩn 9mm | ||
Thi Công Tường Thạch Cao | ||
Tường ngăn tấm thạch cao 1 mặt | m2 | 195,000 |
Tường ngăn tấm thạch cao 2 mặt | m2 | 295,000 |
Khung xương Vĩnh Tường, tấm thạch cao Gyproc dày 12.5mm (mỗi mặt một lớp) | ||
Tường cách âm: thi công lớp bông thủy tinh 12kg/m2 | ||
Thi Công Chống Thấm | ||
Chống thấm sàn mái, nhà vệ sinh | m2 | 235,000 |
Chống thấm sàn và tường nhà vệ sinh | m2 | 215,000 |
Thi Công Cửa Nhôm và Sắt | ||
Cửa nhôm kính dày 6mm, hệ 700 | m2 | 850,000 – 950,000 |
Cửa đi nhôm kính dày 8mm, hệ 1000 | m2 | 1,400,000 – 1,600,000 |
Cửa đi Xingfa VN | m2 | 2,200,000 – 2,400,000 |
Cửa đi Xingfa nhập | m2 | 2,400,000 – 2,600,000 |
Cửa đi khung sắt hộp, kính cường lực dày 10mm | m2 | 1,600,000 – 1,700,000 |
Khung sắt bảo vệ cửa | m2 | 550,000 – 600,000 |
Lan can cầu thang sắt | m | 800,000 – 850,000 |
Lan can cầu thang kính cường lực dày 10mm | m | 1,250,000 – 1,350,000 |
Cửa cuốn | m2 | báo giá theo thiết kế |
Cửa cổng sắt (theo thiết kế) | m2 | báo giá theo thiết kế |
Sửa chữa hệ thống điện nước | khảo sát báo giá thực tế |
Ghi chú:
- Chi phí phá dỡ chưa bao gồm chi phí vận chuyển xà bần, phế thải đi đổ bỏ
Đơn giá sửa nhà sẽ khác nhau khi nào?
✅ Điều kiện thi công khó khăn, trong hẻm nhỏ, nhà nhiều đồ nội thất
✅ Khối lượng thi công không nhiều
✅ Vị trí sửa chữa không phải ở 1 điểm
✅ Giá cả thị trường lạm phát tăng cao
✅ Chủ đầu tư có những yêu cầu khác